Hệ thống sắc ký lỏng điều chế - phân tích
Hãng: Thermo Scientific
Giá: Liên hệ
Thiết bị có khả năng nâng cấp, ghép nối đồng bộ một hãng sản xuất khi cần thiết. Thiết bị có khả năng nâng cấp lên hệ sắc ký lỏng khối phổ LCMS single quadrupole, LCMSMS triple quadrupole, LCMS TOF, LCMSMS QTOF đáp ứng phân tích định tính, định lượng và sàng lọc
Hệ thống bơm
* Bơm dung môi điều chế
Kiểu bơm: Loại hai piston song song
Khoảng tốc độ dòng: 0.5 đến 50 mL/phút; có thể lên tới 100ml/phút khi hoạt động ở chế độ double flow
Độ chính xác tốc độ dòng: < 0.05% RSD
Khoảng áp suất: 1 - 10 MPa (tương đương 10 bar đến 1000 bar)
Số dòng: 2; độ chính xác < 0.2%;
Thể tích gradient trễ: 1035µl
Tính năng GLP: Hỗ trợ hoàn toàn với chế độ tự động chuẩn hóa thiết bị (AutoQ), Kiểm soát tình trạng chất lượng và sự ổn định hoạt động của hệ thống (Qualification Status and System Wellness Monitoring). Tất cả hệ thống được đăng nhập trong Chromeleon Audit Trail (phần mềm kiểm tra)
* Bộ trộn tạo gradient (Gradient version)
Cơ chế trộn dung môi: Tạo gradient áp suất cao
Bơm nhu động: Kéo dài tuổi thọ của gioăng khi làm việc với pha động có nồng độ cao
* Bơm 4 kênh dung môi cho phân tích
Cấu tạo chung: Bơm 2 piston nối tiếp nhau; Có thể thay đổi chu trình chuyển động của piston (quãng đường chuyển động) cho cùng một thể tích bơm tuỳ thuộc vào độ nhớt của pha động; piston nổi
Khoảng tốc độ dòng: 0,001 – 10ml/phút
Bước thay đổi tốc độ dòng: 0,001 ml/phút
Độ chính xác tốc độ dòng: ≤ 0.05 % RSD
Độ đúng tốc độ dòng: ±0.11%
Áp suất tối đa: 62 MPa (9000 psi) tương đương 620 bar
Cơ chế tạo gradient: trộn bốn dung môi ở áp suất thấp và tạo gradient sử dụng van trộn tỷ lệ ở tốc độ cao
Thể tích trễ 690 uL
Độ chính xác thành phần: <0.152% RSD
* Bộ đuổi khí chân không
Số kênh dung môi : 4
* Khoang chứa dung môi
Cung cấp dùng 04 chai 1L, ống dẫn và lọc.
Bộ bơm mẫu tự động điều chế
Áp suất tối đa: 25/3626 (MPa/psi)
Tính năng GLP: Dùng phần mềm Chromeleon Hỗ trợ hoàn toàn với chế độ tự động chuẩn hóa thiết bị (AutoQ), Kiểm soát tình trạng chất lượng và sự ổn định hoạt động của hệ thống (Qualification Status and System Wellness Monitoring). Tất cả hệ thống được đăng nhập trong Chromeleon Audit Trail (phần mềm kiểm tra)
Giao diện: 4 đầu vào kỹ thuật số, 4 chương trình thay thế, công USB kết nối với máy tính.
Tính năng an toàn: phát hiện và thông báo rò rỉ, điện thế thấp tại nhưng nơi bảo dưỡng, phát hiện và hiện thị sai sót.
Thể tích bơm:
Chế độ chuẩn: 1–2500 µl
Chế độ lựa chọn thêm : 10–1000 µl
Độ chính xác: <0.3% RSD tại 100 µL (thường là <0.15% RSD)
Dung lượng mẫu bơm: 66 × lọ 4 mL, 30 × lọ 10 mL hoặc 3 × đĩa 24 giếng + 15 lọ 10ml cho mẫu bơm dung tích lớn hơn…
Thể tích tiêm nhỏ nhất 100µl
Chu kỳ bơm: <20 giây
* Van tiêm mẫu bằng tay cho phân tích
Áp suất: 48 MPa (7000 psi)
Van tiêm mẫu bằng tay Rheodyne
Thể tích của sample loop: 0.1 µL to 1 mL
Dải pH: 0–10 . Nhiệt độ tối đa 80 °C.
Bộ điều nhiệt cột
Điều nhiệt theo kiểu Peltier
2 khoang điều nhiệt độc lập
Dải nhiệt độ: 5oC đến 85oC (có thể giảm tối đa 18oC dưới nhiệt độ môi trường)
Độ ổn định/độ đúng: +/-0.1oC
Độ chính xác: +/-0.5oC
Công suất buồng gia nhiệt: 12 cột/30cm;
Thời gian gia nhiệt: 15 phút từ 20oC đến 50oC
Thời gian làm lạnh: 15 phút từ 50oC xuống 20oC
Kết nối: USB
Có chức năng an toàn và bảo dưỡng: các chẩn đoán phạm vi rộng, phát hiện và hiện thị lỗi (thông qua thiết bị điều khiển các module và qua phần mềm), phát hiện rò rỉ, thức hiện chức năng an toàn với tín hiệu rò rỉ để tắt hệ thống bơm. Điện áp thấp tại các vùng cần bảo dưỡng.
Đáp ứng tính năng GLP: Modul nhận diện và quản lý cột phân tích để ghi chép hồ sơ theo GLP
Đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn: IEC, CSA, UL
Hệ Detector chuỗi diode
Hệ quang: Cấu tạo dạng mảng diode quang (Diode Array) với 1024 mảng diode không cần motor quay. Độ phân giải hệ quang: < 1 nm
Nguồn sáng: Sử dụng hai nguồn sáng, đèn Deuterium (D2) cho khoảng UV và tungsten (W) cho khoảng VIS
Tốc độ thu nhận dữ liệu: 20 Hz
Khoảng bước sóng: 190 - 800nm
Độ nhiễu (ASTM) đơn và đa bước sóng < ± 8 uAU tại 254 nm
Độ trôi: < 1 mAU/h tại 254 và 520nm
Khoảng hấp thụ tuyến tính: <2.5% RSD lên tới 1.8AU
Độ đúng bước sóng: ±1.0 nm, tự động chuẩn hoá bằng bộ lọc Holminum và tia sáng D-alpha
Thu nhận tín hiệu đồng thời trên giải một dải bước sóng lựa chọn - ưu điểm nổi trội so với các loại Detector khác.
Màn hình LCD hiển thị các thông số, có 3 đèn LED hiển thị trạng thái hoạt động, 4 phím chức năng cho lúc hoạt động và bảo trì
Độ rộng khe đo: 4nm
Độ rộng diod (độ phân giải pixel): <1nm
Chiều dài đường truyền sáng của cuvette đo: 10mm
Thể tích flowcell: 13μl (Stainless steel)
An toàn và bảo dưỡng: các chẩn đoán phạm vi rộng, phát hiện và hiện thị lỗi (qua phần mềm điều khiển máy HPLC), phát hiện rò rỉ, thức hiện chức năng an toàn với tín hiệu rò rỉ để tắt hệ thống bơm. Điện áp thấp tại các vùng cấn bảo dưỡng.
Tính năng GLP: Ghi nhận điện tử các thông số đèn và cell đo, tuổi thọ đèn. Thẩm định độ đúng của bước sóng với lọc homium oxide có sẵn.
Detector huỳnh quang
Kiểu phát hiện: detector huỳnh quang đa tín hiệu với tính năng quét phổ trực tuyến nhanh và xử lý dữ liệu phổ
Thông số hiệu năng:
Hoạt động ở chế độ đơn bước sóng:
• RAMAN (H2O) > 500 (đo tín hiệu)
• RAMAN (H2O) > 2100 (đo tín hiệu tối)
Nguồn sáng: đèn xung Xenon, công suất thông thường 15W, tuổi thọ đèn 4,000 giờ
Công suất chế độ tiết kiệm với công suất 5W
Tần số xung: 300Hz ở chế độ tín hiệu đơn, 20Hz ở chế độ tiết kiệm
Tốc độ thu nhận dữ liệu tối đa: 100Hz
Khoảng bước sóng kích thích: từ 200 đến 630nm, bước tăng 20nm (có thể nâng cấp lên 880nm)
Khoảng bước sóng phát xạ: từ 265 đến 650nm (có thể nâng cấp lên 900nm), bước tăng 20nm
Thu nhận phổ: thu nhận phổ kích thích và phổ phát xạ, tốc đọ quét <250ms
Lưu giữ phổ: Khả năng lưu giữ phổ không giới hạn – chỉ phụ thuộc vào dung lượng đĩa
Độ lặp lại bước sóng (Wavelength repeatability): ±0.2 nm
Độ chính xác bước sóng (Wavelength accuracy): ±2 nm
Tế bào đo chuẩn bằng thạch anh: thể tích Analytical flow cell volume: 8 μL 20 bar (290 psi) maximum cell pressure
Thu nhận phổ Ex/EM trực tuyến không cần dừng dòng nhờ bộ đơn sắc có thể quay và định vị trong quá trình lựa chọn bước sóng và thiết lập vị trí bậc không (zero rder)
Có khả năng lựa chọn thu nhận đa tín hiệu và dữ liệu phổ như số lượng tín hiệu, bước sóng, thời gian đáp ứng, lựa chọn phổ kích thích và phổ phát xạ, tất cả các phổ hoặc tất cả các phổ của 1 peak trong một khoảng thời gian
Có chức năng quét phổ 3 chiều 3D-Fluorescence Scan of Ex & Em
Thiết bị thu nhận phân đoạn
Thu nhận theo: thời gian, peak, kết hợp thời gian/peak
Các phương thức vận hành
Phân đoạn rời rạc (discrete fractions): mặc định cho tất cả các vị trí lọ đựng (vessel), dòng được chuyển qua chế độ loại ra ngoài trong quá trình chuyển từ vị trí lọ đựng này sang vị trí của lọ đựng kia
Dòng liên tục: chỉ thực hiện được khi sử dụng well plate. Với phương thức phân đoạn này cho phép di chuyển từ một vị trí well plate đến vị trí tiếp theo mà không cần phải làm lệch dòng sang vị trí thải ra ngoài.
Khả năng thu nhận và các khay đựng mẫu phân đoạn (xem catalog)
Tốc độ dòng tối đa: 150 ml/phút
Thể tích ống lớn nhất: 50 ml
Hệ thống khay và lọ mẫu cho bộ phận thu nhận mẫu cung cấp kèm theo
. Khay cho lọ 2mL: 40 vị trí; số lượng: 2
. Lọ nhận mẫu 2 mL (100 cái/túi)
. Khay cho lọ 4mL: 22 vị trí
. Lọ nhận mẫu 4 mL (100 cái/túi)
. Khay cho ống nghiệm 8 mL: 90 vị trí; số lượng: 3
. Ống nghiệm 12 x 48 mm, 100/pk
. Khay cho ống nghiệm 30 mL: 24 vị trí
. Ống nghiệm 10ml, 100 cái
Hệ thống điều khiển
* Phần mềm điều khiển và phân tích dữ liệu
Là phần mềm điều khiển chung cả hệ thống, thu nhận tín hiệu và báo cáo kết quả.
Điều khiển và hiện thị tất cả các thông số của LC
Điều khiển được tối đa 3 bộ thu nhận mẫu đồng thời
Tích phân được tối đa 1000 đỉnh và 2000 điểm chuẩn trong một sắc đồ.
Dữ liệu báo cáo theo các kiễu mẫu có sẵn
Tự động hóa: Có thể thực hiện các trình tự nhiều phương pháp cho tối ưu quá trình chạy
Giao diện của phân mềm thân thiện và dễ sử dụng
* Phần mềm thu nhận và xử lý phổ
Phổ UV-Vis, được thu nhận từ đầu dò DAD, có thể được lựa chọn bằng đồ họa từ một tín hiệu sắc đồ để có thể xem xét và so snáh bằng mắt hay có thể được sử dụng để xác định độ tính khiết của đỉnh, tối ưu các bước sóng và định danh tên chất qua thư viện phổ.
Thư viện phổ có thể được mở rộng chức năng để định danh tự động các cấu tử trong (tới) 4 thư viện (do người dùng định nghĩa) dựa trên tên đỉnh hay chất mục tiêu.
Máy tính máy in
Hệ thống cột điều chế và bộ gá cột
- Cột điều chế ProPac, 9 x 250 mm, 7um
- Cột bảo vệ ProPac (4x50) (2 cái/túi) hoặc tương đương
- Cột phân tích Propac, 4x250mm, 7 um
- Cột bảo vệ ProPac, 4x10 mm (2 cái/túi) hoặc tương đương
- Bộ gá cột
- Giá lắp cột
Dung môi
- Acetonitrie (2.5 lít/lọ)
- Methanol (2.5 lít/lọ)
Bộ dẫn xuất hoá sau cột
Bơm hóa chất bộ phản ứng sau cột
Bơm được chế tạo bằng vật liệu chống ăn mòn hoá học (PEEK)
Bơm kỹ thuật số cho phép điều khiển độc lập hoặc thông qua hệ thống PCD (Post Column Derivatization)
Tốc độ dòng: 0.01 - 9.99 ml
Cung cấp hệ thống gồm 2 bơm cho phép mở rộng dải ứng dụng phân tích
Độ chính xác: 2%
Độ lặp lại: 0.2%
Tự động rửa piston (Self-flushing piston wash)
bộ ổn định dòng (Pulse Damper)
Bơm có chế độ ngừng hoạt động khi áp suất vượt quá giới hạn do người sử dụng cài đặt (ngưỡng trên/ngưỡng dưới).
Bộ phản ứng sau cột và ổn định nhiệt độ lò cột
Hiển thị trên màn hình huỳnh quang hiển thị áp suất hóa chất, tốc độ dòng, áp suất vòng phản ứng sau cột. bàn phím chức năng điều khiển
Bộ vi xử lý điều khiển áp suất bộ phản ứng sau cột, tốc độ dòng, có khả năng thiết đặt áp suất tối đa, tối thiểu.
Tất cả các thông số điều khiển (áp suất và tốc độ dòng) có thể được lưu giữ dưới dạng file phương pháp (method) và có thể lưu trữ, 4 phương pháp có thể lưu trữ trong bộ nhớ hệ thống
Áp suất hóa chất điều khiển điện tử
Bộ khuấy trộn tĩnh (static mixer) cho phép hoá chất được hoà trộn đều (có thể lựa chọn một dung tích trộn 50, 150, 250 ul).
Bộ lọc hóa chất vào: 0.5ul
Cổng RS-232C cho máy tính và bơm
Trang bị đồng bộ với bộ regulator cho phép theo dõi áp suất ngược chống nhiễu cho detector đặt ở mức 100psi
Hệ thống vòng phản ứng: 01 bộ vòng phản ứng gia nhiệt và 01 bộ phản ứng ko gia nhiệt, chế tạo vật liệu chịu ăn mòn PEEK chịu áp suất 4000 psi
Khoảng nhiệt độ phản ứng điều khiển: từ nhiệt độ môi trường lên đến 140oC. Một bộ ngắt nhiệt được trang bị đảm bảo nhiệt độ sẽ tự ngắt khi lên quá 150oC
Bình chứa chất phản ứng chịu áp lực (Pressurized Reagent Reservoir)
Bình chuẩn 1 lít
Duy trì một áp suất thấp của khí trơ để tránh sự oxi hóa của OPA hay của các thuốc thử nhậy với oxi khác.
Đường dẫn khí và đồng hồ điều chỉnh áp suất (Gas Pressure Manifold and Regulator)
Hệ thống ống dẫn hóa chất và van
Link catalog sản phẩm → Tại đây