Thiết bị sắc kí ký lỏng cao áp HPLC
Model: Ultimate 3000
Hãng sản xuất: Thermo Scientific
Bao gồm:
Bơm dung môi gradient 4 kênh
- Số kênh dung môi: 4 kênh, Điều khiển được gradient trực tiếp từ bơm không cần phần mềm (khi trang bị bộ gradient).
- Tốc độ có thể cài đặt: 0,001 – 10,00 mL/phút, bước tăng 0,001 mL/phút.
- Dải áp suất làm việc đến 9000 psi ở 10ml/phút (tương đương 620 bar, 62MPa)
Bộ tạo Gradient
Chương trình Gradient dung môi: trộn 4 kênh dung môi, có thể chương trình hoá tốc độ dòng, trộn pha động.
Độ chính xác các thành phần dung môi (precision): <0.15% RSD
Độ đúng thành phần dung môi (accuracy): ±0.5%
Bộ khử khí(thiết kế đồng bộ trong bơm)
Khử khí cho 4 kênh dung môi, loại bỏ bọt khí, làm ổn định đường nền, tăng độ nhạy phân tích
Lò cột
Dải nhiệt độ: 5oC đến 80oC (có thể giảm tối đa 18oC dưới nhiệt độ môi trường)
Độ chính xác: +/-0.5oC
Độ ổn định/độ đúng: +/-0.1oC
Thời gian gia nhiệt: 15 phút từ 20oC đến 50oC
Thời gian làm lạnh: 18 phút từ 50oC xuống 20oC
Phần mềm điều khiển, phân tích
- Điều khiển toàn bộ hệ thống
- Thu thập và phân tích dữ liệu
- Phần mềm online và offline (xử lý số liệu đồng thời với quá trình chạy máy và xử lý số liệu không cần bật máy phân tích hoặc vừa phân tích vừa lấy các dữ liệu để xử lý).
- Tự động tìm đỉnh, phân tích, lập báo cáo….
Bộ bơm mẫu tự động
Điều khiển hoàn toàn tự động từ máy tính, cho phép chương trình hoá quá trình lấy mẫu.
Công suất đưa mẫu : có thể lựa chọn tùy theo cấu hình của tháp đưa mẫu (216x0.3ml hoặc 216 x 0.3 mL vials, 120 x 1.1 mL conical vials, 216 x 1.2 mL vials, 120 x 1.8 mL or 2.0 mL vials, 66 x 4 mL vials, 30 x 10 mL vials and/or 120 x 0.5 mL or 1.5 mL Eppendorf tubes (open, uncapped) + 15 x 10 mL vials). Cung cấp bộ ống tiêu chuẩn 120 x 1.8ml
Dung tích lấy mẫu:0,1–100 µL, bước tăng 0,1 µL;
Bước tăng thiết đặt: 0.1ul
Độ chính xác: +/-0.5%, không mất mẫu do sử dụng nguyên tắc in-line split loop.
Độ tuyến tính: >0.9999 (hệ số tuyến tính)
Dung tích mẫu tối thiểu : 5ul
Chu kì tiêm mẫu: <15s cho 5ul
Máy tính , máy in
Đầu dò UV/VIS
Khoảng bước sóng: 190 - 1100nm
Nguồn sáng: Sử dụng hai nguồn sáng, đèn Deuterium (D2) cho khoảng UV và tungsten (W) cho khoảng VIS
Độ chính xác bước sóng: ±1.0 nm,
Độ lặp lại bước sóng: ±0.1 nm
Độ nhiễu (typical): < ± 2.5 μAU
Độ trôi :< 0.1 mAU/hr tại 254nm
Hệ số tuyến tính đường chuẩn hơn 99,97% cho toàn dải hấp thụ tới 2.5A
Khe đo: 6nm tai 254 nm
Phụ kiện kèm theo:
Cột phân tích C18, 5µm, 4.6 x 250mm & bảo vệ cột
Cột phân tích C8, 5µm, 4.6 x 250mm & bảo vệ cột
Bộ lọc chân không
Bơm hút chân không
Xy-lanh lọc mẫu
Màng lọc dung môi: f47mm, lỗ lọc 0.45µm
Màng lọc mẫu: f13mm, lỗ lọc 0.45µm
Kim bơm mẫu, 20 µl
Catalog sản phẩm >> tại đây