Thiết bị phân tích Các bon / Lưu huỳnh
Model: CS-2000 (Lò trở kháng)
CS-2000 là thiết bị phân tích Các bon / Lưu huỳnh được trang bị hai
lò: lò cảm ứng và lò trở kháng (EDF Technology). Nó phù hợp cho
việc phân tích các mẫu vật liệu vô cơ (ví dụ như thép, gang,
kim loại chịu nhiệt, gốm sứ) cũng như các vật liệu mẫu hữu cơ
(như than đá, than cốc, dầu).
Thông số kỹ thuật:
Các dải đo 500mg mẫu
Dải đo các bon thấp 0.005 % – 0.3 % (1.5 mg C abs.)
Dải đo các bon cao 0.3 % – 40 % (200 mg C abs.)
Dải đo lưu huỳnh thấp 0.005 % – 0.3 % (1.5 mg S abs.)
Dải đo lưu huỳnh cao 0.3 % – 6 % (30 mg S abs.)
Dải đo các bon 10 ppm C (5 µg)
Dải đo lưu huỳnh 2 ppm S (1 µg)
Độ chính xác 1) 500mg mẫu
Dải đo các bon thấp ±20 ppm C 2); resp. ±10 µg C hoặc
±1 % của hàm lượng các bon
Dải đo các bon cao ±300 ppm C 2); resp. ±150 µg C hoặc
±1 % của hàm lượng các bon
Dải đo lưu huỳnh thấp ±4 ppm S 2); resp. ±2 µg S hoặc
±1 % hàm lượng lưu huỳnh
Dải đo lưu huỳnh cao ±0.2 % S 2); resp. ±1 mg S hoặc
±1 % hàm lượng lưu huỳnh
*) Phụ thuộc vào trọng lượng mẫu
1) Dù lớn hơn
2) Với các loại chén nung trước và ôxy tinh khiết trong lò
Dữ liệu chung
Trọng lượng mẫu chuẩn 500 mg cho than đá
Thời gian phân tích 60 – 180 giây
Loại lò Lò trở kháng với ống gốm,
nhiệt độ lớn nhất lên đến. 1,550 °C;
bước điều chỉnh ±1 °C
Nguồn điện 230 V AC ±10 % 50/60 Hz
dòng điện lớn nhất cho nung nóng 20 A
Trọng lượng 36 kg
Kích thước 33 x 52 x 60 cm
Các loại hóa chất NaOH để loại CO2, magnesium perchlorate
để loại H2O, ôxít đồng làm xúc tác
Nguyên lý đo Hấp thụ hồng ngoại cho các bon và lưu huỳnh
Khí mang Oxygen 99.5 %, 2 – 4 bar
Khí nén 4 – 6 bar
Các thiết bị giao tiếp serial and USB
Các thiết bị phụ trợ Cân có độ phân giải ± 0,1 mg / máy tính, màn hình, máy in (thông số chi tiết khi đặt mua)