Máy phân tích Các bon / Lưu huỳnh
Model: CS-580
Phân tích các nguyên tố Các bon / Lưu huỳnh trong vật liệu mẫu hữu cơ như: Than đá, than cốc, dầu, đất, chất thải.v.v...
Các dải đo 1) 500mg mẫu
Dải đo các bon thấp 0.005 % – 5 % C (25 mg C abs.)
Dải đo các bon cao 5 % – 100 % C ( 500 mg C abs.)
Dải đo lưu huỳnh thấp 0.005 % – 2 % S (10 mg S abs.)
Dải đo lưu huỳnh cao 2 % – 20 % S (100 mg S abs.)
Dải đo hyđrô(2) 0.01 % – 15 % H (75 mg H abs.)
Dải đo các bon 10 ppm C (5 µg C)
Dải đo lưu huỳnh 2 ppm S (1 µg S)
Dải đo hyđrô2) 100 ppm H (50 µg H)
Độ chính xác 1) 1g mẫu
Dải đo các bon thấp ±20 ppm C; resp. ±10 µg C hoặc
±1 % của hàm lượng các bon
Dải đo các bon cao ±100 ppm C; resp. ±50 µg C hoặc
±1 % của hàm lượng các bon
Dải đo lưu huỳnh thấp ±4 ppm S; resp. ±2 µg S hoặc
±1 % của hàm lượng lưu huỳnh
Dải đo lưu huỳnh cao ±100 ppm S; resp. ±50 µg S hoặc
±1 % của hàm lượng lưu huỳnh
Dải đo hyđrô2) ±200 ppm H; resp. ±100 µg H hoặc
±1 % của hàm lượng hyđrô
*)Phụ thuộc vào trọng lượng mẫu
1)CS-580: Có thể lựa chọn đến 4 cảm biến hồng ngoại / CHS-580: lên đến 3 cảm biến hồng ngoại
2)Chỉ áp dụng cho thiết bị phân tích với các cảm biến hyđrô
Dữ liệu chung
Trọng lượng mẫu chuẩn 500 mg
Thời gian phân tích 60 – 180 giây
Loại lò Lò trở kháng (lò ngang)
với ống gốm; điều chỉnh lên đến 1,550 °C
thay đổi 1 °C trong các bước
Nguồn điện 230 V AC ±10 %; 50/60 Hz;
2,000 W công suất đốt tối đa
Khí nén -
Trọng lượng 70 kg
Kích thước (W x H x D) 55 x 80 x 60 cm
Các loại hóa chất NaOH để loại CO2, magnesium perchlorate để loại H2O
Nguyên lý đo Hấp thụ hồng ngoại cho các bon và lưu huỳnh
Khí mang Khí Ôxy 99.5 %, 2 – 4 bar
Các thiết bị giao tiếp Serial and USB
Các thiết bị phụ trợ Cân có độ phân giải ± 0,1 mg / máy tính, màn hình, máy in (thông số chi tiết khi đặt mua)