Hệ thống chụp ảnh gel Chemi LITE
Mã sản phẩm: Chemi LITE
Hãng sản xuất: CLEAVER Scientific - Anh
Xuất xứ: Anh
Giới thiệu chung
Ứng dụng: Western blot với pha loãng transferrin được chuẩn bị trên màng PVDF. Màng được xử lý bằng chất nền phát quang và được chụp bằng hệ thống chemiLITE
Hệ thống chemiLITE cho phép thu các tín hiệu phát quang để phát hiện các protein mục tiêu trên các phương pháp Western Blots với độ nhạy tương đương hoặc tốt hơn so với phim.
- Kích thước nhỏ gọn chiếm không gian nhỏ, cho phép nhiều không gian hơn cho các thí nghiệm
MÁY ẢNH HIỆU QUẢ CAO (QE): Phát hiện các dải mờ nhất
Bắt tín hiệu huỳnh qunag tự động: Tiếp xúc hoàn hảo mà không cần phim
CAMERA COOLED: Không gây ra tiếng ồn khó chịu trên blots
Điều khiển ống kính bởi phần mềm Genepix: thu thập hình ảnh dễ dàng với bất kỳ thuốc thử phát huỳnh quang nào
PHẦN MỀM ỨNG DỤNG HÌNH ẢNH GENEPIX
Chứa cơ sở dữ liệu rộng lớn về thuốc nhuộm và giao diện hình ảnh. Chọn loại blot và genPIX tự động chọn ánh sáng và bộ lọc tối ưu để tạo ra hình ảnh tốt nhất.
PHẦN MỀM PHÂN TÍCH CHUNG (BẢN QUYỀN KHÔNG GIỚI HẠN)
Phân tích dữ liệu trên máy tính.
TỐI ƯU HÓA - ĐỂ HÌNH ẢNH HUỲNH QUANG WESTERN BLOTS
chemiLITE được thiết kế cho độ nhạy tối đa để đảm bảo ngay cả băng tần mờ nhất trên
một blot có thể được chụp được.
CAMERA Cooled độ nhạy cao: Máy ảnh CCD cooled hiệu suất lượng tử cao rất nhạy cảm với phát xạ ánh sáng ở mức độ thấp từ một đốm. Máy ảnh cooled peltier cho tín hiệu rõ ràng, dẫn đến nhiễu nền gần như không thể phát hiện được. Khoảng cách camera ngắn để lấy mẫu từ xa giúp tăng cường khả năng làm việc với các mẫu và thuốc thử phát quang hóa. Khi so sánh với phim, chemiLITE có nhiều gấp đôi phạm vi động. Điều này cho phép định lượng chính xác.
Advanced Lens
Ống kính tiêu cự cố định F / 0.95 cho chất lượng hình ảnh tối ưu
MÁY ẢNH HIỆU QUẢ CAO
Camera CCD độ phân giải 4 megapixel rất nhạy cảm với mức phát xạ ánh sáng ở mức thấp, tạo ra hình ảnh có độ phân giải lên tới 16m pixel, cho phép nhìn rõ và tách các dải sáng mờ, gần trên các band lên tới 11cm x 8cm. Máy ảnh chemiLITE có phạm vi phim động gấp đôi và với hiệu suất lượng tử lớn hơn 73% ở 425nm cung cấp độ nhạy vượt trội cho hình ảnh quang hóa.
Super Low cooling
Làm mát Peltier với tín hiệu đặc biệt tới hiệu suất nhiêux cho phép thời gian phơi sáng lâu. Cả hai dải hóa phát quang yếu và mạnh đều có thể được phát hiện trên một hình ảnh rõ nét,
mà không có bất kỳ nền nhiễu nào.
ÁNH SÁNG TRẮNG
Để định vị các đốm màu và phát hiện các điểm đánh dấu màu, chemiLITE có đèn LED EPI màu trắng có tuổi thọ cao.
Ngăn kéo ra (Slide out Drawer)
Ngăn kéo trượt tự động giúp tiết kiệm không gian băng ghế và cho phép dễ dàng định vị các đốm. Khóa từ của nó đảm bảo phòng tối hoàn toàn kín sáng, giúp chụp ảnh hoàn hảo mọi lúc.
Điều khiển PC
chemiLITE dễ dàng kết nối với người dùng thông qua máy tính và máy in cho tính linh hoạt cao.
- Phần mềm genPIX có thể được thiết lập cho chế độ tự động đơn, chụp loạt hoặc chụp thủ công Westerns để tạo ra một sự lựa chọn của một hoặc một loạt các hình ảnh thời gian.
BRIGHTERS Westerns
Khi phương pháp Western phát huỳnh quang ánh sáng yếu đang được chụp ảnh, tính năng binding có thể được sử dụng để giảm thời gian phơi sáng. Binning kết hợp các pixel thành các định dạng lớn hơn để tạo ra một siêu pixel thu thập nhiều ánh sáng hơn, tăng độ nhạy hoặc tăng tốc thời gian chụp ảnh.
HÌNH ẢNH HOÀN HẢO
Để tạo các hình ảnh của phương pháp Western, chỉ cần chọn hình ảnh có độ phân giải cao trong cài đặt độ phân giải hiệu quả của phần mềm genPIX. Thậm chí có thể tạo ra hình ảnh của khối lượng phân tử so màu cùng với các dải phát quang vì genPIX cho phép lớp phủ tự động trên các hình ảnh phương Tây.
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH NHANH
chemiLITE đi kèm với phần mềm phân tích hình ảnh geneQUANT có thể được sử dụng cho các ứng dụng như tự động tính toán trọng lượng phân tử và định lượng tương đối của các dải protein. Sử dụng chỉnh sửa hình ảnh genQUANT và dữ liệu được lưu dễ dàng dưới dạng tệp hình ảnh hoặc xuất sang Microsoft Excel và Word
Thông số kỹ thuật:
Độ phân giải ảnh: 4 Megapixel
Độ phan giải hiệu quả: 16 megapixel
A/D: 16 bit
Số màu: 65,536
Hiệu ướng lượng tử: 73% ở 425 nm
Lens (motor driven, fixed focus): F/0.9
Cooling: Peltier
Fixed stage: true lens imaging.
Sử dụng máy tính ngoài và máy in
Ánh sáng: Ánh sáng trắng Epi LED
Kích thước vùng chụp ảnh: 11 x 8 cm.
Kích thước máy: 37.5 x 44 x 43 cm
Khối lượng: khoảng 20 kg
Nguồn điện: 100 – 240 V